Cấu hình hệ thống thử nghiệm và 3DMark 11
Intel Core i7 Extreme Edition-3960X (3.30GHz) G.Skill x4 2GB DDR3-1600 (CAS 8-8-8-20) Asrock X79 Extreme11 (Intel X79) OCZ ZX Series (1250w) Quan trọng m4 512GB (SATA 6Gb / s) Gigabyte GeForce GTX 680 (2048MB) Gigabyte GeForce GTX 670 (2048MB) Gigabyte GeForce GTX 660 Ti (2048MB) Gigabyte GeForce GTX 590 (3072MB) Gigabyte GeForce GTX 580 (1536MB) Gigabyte GeForce GTX 570 (1280MB) Gigabyte GeForce GTX 560 Ti (1024MB) AMD Radeon HD 7970 GHz Edition (3072MB) HIS Radeon HD 7970 (3072MB) HIS Radeon HD 7950 (3072MB) HIS Radeon HD 7870 (2048MB) HIS Radeon HD 7850 (2048MB) HIS Radeon HD 6990 (4096MB) HIS Radeon HD 6970 (2048MB) HIS Radeon HD 6950 (2048MB) HIS Radeon HD 6870 (1024MB) Microsoft Windows 7 Ultimate SP1 64-bit NVIDIA Forceware 301,42 NVIDIA Forceware 305,37 AMD Catalyst 12,7Tốc độ chuẩn của GTX 660 Ti đạt được là 2755 pts trong 3Dmark 11 Pro Extreme, trong khi Gigabyte tiến hành ép xung card là 5% khi ghi nhận tốc độ nhanh hơn là 2903 pts, một kết quả rất gần so với GTX 670 và HD 7970. Một điều thú vị ở đây là GTX 660 Ti nhanh hơn 33% so với HD 7870.
Trang trước |
Trang tiếp |
1. Giới thiệu |
2. Cấu hình hệ thống thử nghiệm và 3DMark 11 |
3. Benchmarks: Aliens vs. Predator, Metro 2033 |
4. Benchmarks: Battlefield 3, Modern Warfare 3 |
5. Benchmarks: Crysis 2, Dragon Age II |
6. Benchmarks: Deus Ex, Hard Reset |
7. Benchmarks: DiRT 3, Showdown |
8. Benchmarks: The Witcher 2, The Elder Scrolls V |
9. Benchmarks: Alan Wake, King Arthur II |
10. Benchmarks: Just Cause 2, Max Payne 3 |
11. Công suất tiêu thụ và nhiệt độ |
12. Hiệu suất ép xung |
13. Tổng kết |