Cụ thể, giá xe ô tô Hyundai tại thị trường Việt Nam trong tháng 3/2021 như sau:
Mẫu xe/Phiên bản | Động cơ | Hộp số | Công suất tối đa | Momen xoắn cực đại | Giá bán (VND) |
---|---|---|---|---|---|
Giá Hyundai Grand i10: |
|||||
Grand i10 1.0 MT Tiêu chuẩn | 1.0L | 5 MT | 66/5500 | 96/3500 | 315,000,000 |
Grand i10 1.0 MT | 1.0L | 5 MT | 66/5500 | 96/3500 | 355,000,000 |
Grand i10 1.0 AT | 1.0L | 4 AT | 66/5500 | 96/3500 | 380,000,000 |
Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2L | 5 AT | 87/6000 | 122/4000 | 330,000,000 |
Grand i10 1.2 MT | 1.2L | 5 MT | 87/6000 | 122/4000 | 370,000,000 |
Grand i10 1.2 AT | 1.2L | 4 AT | 87/6000 | 122/4000 | 402,000,000 |
Grand i10 sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2L | 5 MT | 87/6000 | 122/4000 | 350,000,000 |
Grand i10 sedan 1.2 MT | 1.2L | 5 MT | 87/6000 | 122/4000 | 390,000,000 |
Grand i10 sedan 1.2 AT | 1.2L | 4 AT | 87/6000 | 122/4000 | 415,000,000 |
Giá Hyundai Accent |
|||||
Accent 1.4MT Tiêu chuẩn | 1.4L | 6 MT | 100/6000 | 132/4000 | 426,100,000 |
Accent 1.4 MT | 1.4L | 6 MT | 100/6000 | 132/4000 | 472,100,000 |
Accent 1.4 AT | 1.4L | 6 AT | 100/6000 | 132/4000 | 501,100,000 |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 1.4L | 6 AT | 100/6000 | 132/4000 | 542,100,000 |
Giá Hyundai Elantra: |
|||||
Elantra 1.6 MT | 1.6L | 6 MT | 128/6300 | 155/4850 | 580,000,000 |
Elantra 1.6 AT | 1.6L | 6 AT | 128/6300 | 155/4850 | 655,000,000 |
Elantra 2.0 AT | 2.0L | 6 AT | 152/6200 | 196/4000 | 699,000,000 |
Elantra Sport 1.6 Turbo | 1.6L | 7 DCT | 204/6.000 | 265/1500~4500 | 769.000.000 |
Giá Hyundai Kona: |
|||||
Kona 2.0 AT Atkinson | 2.0L | 6 AT | 149/6200 | 180/4500 | 636.000.000 |
Kona 2.0 AT Atkinson Đặc biệt | 2.0L | 6 AT | 149/6200 | 180/4500 | 699.000.000 |
Kona 1.6 Turbo | 1.6L | 7 DCT | 177/5500 | 265/1500~4500 | 750.000.000 |
Giá Hyundai Tucson: |
|||||
Tucson 2.0 AT | 2.0L | 6 AT | 156/6200 | 192/4000 | 799,000,000 |
Tucson 1.6 Turbo | 1.6L | 7 DCT | 177/5500 | 265/1500~4500 | 932,000,000 |
Tucson 2.0 Dầu đặc biệt | 2.0L | 8 AT | 185/4000 | 4000/1750 ~ 2750 | 940,000,000 |
Tucson 2.0 AT Đặc biệt | 2.0L | 6 AT | 156/6200 | 192/4000 | 878,000,000 |
Giá Hyundai SantaFe: |
|||||
SantaFe xăng | 2.4L | 6 AT | 188/6000 | 227/3750 | 995,000,000 |
SantaFe xăng Đặc biệt | 2.4L | 6 AT | 188/6000 | 227/3750 | 1,135,000,000 |
SantaFe xăng Cao cấp | 2.4L | 6 AT | 188/6000 | 241/3750 | 1,185,000,000 |
SantaFe dầu | 2.2L | 8 AT | 200/3800 | 441/1750~2750 | 1,055,000,000 |
SantaFe dầu Đặc biệt | 2.2L | 8 AT | 200/3800 | 441/1750~2750 | 1,195,000,000 |
SantaFe dầu Cao cấp | 2.2L | 8 AT | 200/3800 | 441/1750~2750 | 1,245,000,00 |
(Bảng giá trên chỉ có tính tham khảo, giá thực tế trên thị trường có sự biến động nhẹ, tùy theo chính sách bán hàng của từng đại lý).
Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 3/2021 không có nhiều biến động so với các tháng trước. |
Như vậy, so với những tháng trước đó, giá xe Hyundai không có biến động nhiều. Mặc dù đây vẫn trong giai đoạn bán hàng thấp điểm như mọi năm nhưng theo quan sát, số lượng xe được bán ra tại các đại lý vẫn duy trì được mức ổn định. Theo nhận định của một số chuyên gia, thời gian tới, số lượng xe được bán ra sẽ tăng nhanh. Bởi lẽ, mới đây, TC Motor cũng đã có thông báo chính thức, nâng mức bảo hành mới của các dòng xe du lịch mang thương hiệu Hyundai tại thị trường Việt Nam từ 3 năm lên 5 năm. Đây sẽ là một điểm cạnh tranh hấp dẫn của xe Hyundai so với nhiều đối thủ trên thị trường.
Mặc dù vậy, theo ghi nhận, một số khách hàng mặc dù có nhu cầu nhưng vẫn đang trong tâm lý "nán chờ", đợi thời gian tới, khi các đại lý tung ra chính sách bán hàng kích cầu mời, hi vọng sẽ mua được xe với giá tốt hơn.
Anh Nguyễn