Cụ thể, từ ngày 7/7/2023 đến hết ngày 31/7/2023, tất cả khách hàng hoàn tất thủ tục thanh toán 100% và đại lý đã xuất hóa đơn giá trị gia tăng khi mua xe Corolla Cross (phiên bản G, V và HEV) được sản xuất năm 2023 sẽ nhận được mức hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ.
Cũng trong thời gian này, khách hàng cá nhân hoặc dịch vụ ký hợp đồng mua xe Vios phiên bản 2023 với các phiên bản 1.5G, 1.5E CVT & 1.5E MT, nhận xe và hoàn tất thủ tục thanh toán 100% từ ngày 01/09/2023 đến hết ngày 30/09/2023 cũng sẽ nhận được quà tặng là 1 năm bảo hiểm gói Vàng Toyota trị giá lên tới 16,8 triệu đồng.
Toyota Corolla Cross và Toyota Vios hiện là 2 dòng xe chủ lực của Toyota. Gần đây nhất, tháng 5/2023, Toyota Việt Nam cũng đã ra mắt Vios mới với những thay đổi mạnh mẽ về ngoại thất lẫn trang bị bên trong. Vios mới sở hữu màn hình giải trí kích thước 9 inch, lớn hơn hẳn thế hệ cũ, hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh, tính năng đàm thoại rảnh tay và lẫy chuyển số trên vô-lăng thuận tiện cho người dùng. Hàng ghế hành khách phía sau có cổng sạc USB Type C. Những trang bị hiện đại khác như khởi động nút bấm, ghế bọc da được giữ nguyên tuỳ phiên bản. Đặc biệt, Vios 2023 là được bổ sung thêm những tính năng an toàn tiên tiến thuộc gói Toyota Safety Sense là cảnh báo va chạm phía trước và cảnh báo lệch làn đường.
Với Toyota Corolla Cross, tính đến hết tháng 5/2023, tổng doanh số lũy kế của mẫu xe này tại thị trường Việt Nam đã lên tới 5.741 chiếc, xếp thứ 4 trong danh sách các xe bán chạy nhất Việt Nam 5 tháng đầu năm 2023. So với các xe cùng phân khúc, điểm nổi bật của Corolla Cross là trang bị tiện nghi và công nghệ an toàn bao gồm đèn chiếu sáng full- LED, màn hình lớn sau vô-lăng, cửa sổ trời, gói an toàn Toyota Safety Sense 2.0 với nhiều tính năng tiên tiến nhất phân khúc... và phiên bản Hybrid.
Bên cạnh các chương trình ưu đãi kể trên, tùy từng đại lý và khu vực sẽ có những ưu đãi, quà tặng riêng cho khách hàng mua xe. Để có được giá tối ưu, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đại lý gần nhất.
Tham khảo bảng giá xe Toyota tháng 7/2023 như sau:
Dòng xe | Mô tả | Giá bán (đã có VAT) |
Toyota Raize: | ||
Raize (1 tông màu Đen, Đỏ) | 5 chỗ ngồi Hộp số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 998 cc |
552.000.000 VNĐ |
Raize (Trắng ngọc trai & 2 tông màu) | 5 chỗ ngồi Hộp số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 998 cc |
560.000.000 VNĐ |
Raize (2 tông màu trắng ngọc trai/đen) | 5 chỗ ngồi Hộp số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 998 cc |
563.000.000 VNĐ |
Toyota Corolla Cross: | ||
Corolla Cross 1.8HEV (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi Hộp số tự động vô cấp CVT Động cơ Hybrid (xăng + điện) dung tích 1798 cc |
963.000.000 VNĐ |
Corolla Cross 1.8HEV (các màu khác | 5 chỗ ngồi Hộp số tự động vô cấp CVT Động cơ Hybrid (xăng + điện) dung tích 1798 cc |
955.000.000 VNĐ |
Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi Số tự động CVT vô cấp Động cơ xăng dung tích 1798cc |
868.000.000 VNĐ |
Corolla Cross 1.8V (các màu khác) | 5 chỗ ngồi Số tự động CVT vô cấp Động cơ xăng dung tích 1798cc |
860.000.000 VNĐ |
Corolla Cross 1.8G (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi Số tự động CVT vô cấp Động cơ xăng dung tích 1798cc |
763.000.000 VNĐ |
Corolla Cross 1.8G (các màu khác) | 5 chỗ ngồi Số tự động CVT vô cấp Động cơ xăng dung tích 1798cc |
755.000.000 VNĐ |
Toyota Yaris: | ||
Yaris 1.5G CVT | 5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1496cc |
684.000.000 VNĐ |
Toyota Vios: | ||
Vios 1.5G-CVT (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi Hộp số CVT Động cơ xăng dung tích 1.496cc |
600.000.000 VNĐ |
Vios 1.5G-CVT (các màu khác) |
5 chỗ ngồi Hộp số CVT Động cơ xăng dung tích 1.496cc |
592.000.000 VNĐ |
Vios 1.5E-CVT (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi Hộp số CVT Động cơ xăng dung tích 1.496cc |
536.000.000 VNĐ |
Vios 1.5E-CVT (các màu khác) |
5 chỗ ngồi Hộp số CVT Động cơ xăng dung tích 1.496 cc |
528.000.000 VNĐ |
Vios 1.5E-MT (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi Số sàn 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1.496cc |
487.000.000 VNĐ |
Vios 1.5E-MT (các màu khác) |
5 chỗ ngồi Số sàn 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1.496cc |
479.000.000 VNĐ |
Corolla Altis 1.8HEV (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 2 vùng độc lập Số tự động vô cấp CVT Động cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 1798 cc |
868.000.000 VNĐ |
Corolla Altis 1.8HEV (các màu khác) | 5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 2 vùng độc lập Số tự động vô cấp CVT Động cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 1798 cc |
860.000.000 VNĐ |
Corolla Altis 1.8V (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 2 vùng độc lập Số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 1798 cc |
773.000.000 VNĐ |
Corolla Altis 1.8V (các màu khác) | 5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 2 vùng độc lập Số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 1798 cc |
765.000.000 VNĐ |
Corolla Altis 1.8G (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 1 vùng Số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 1798 cc |
727.000.000 VNĐ |
Corolla Altis 1.8G | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 1 vùng, số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 1798 cc |
719.000.000 VNĐ |
Toyota Camry: | ||
Camry 2.5HV (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập, số tự động vô cấp E-CVT Động cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 2487cc |
1.503.000.000 VNĐ |
Camry 2.5HV (các màu khác) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập Số tự động vô cấp E-CVT Động cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 2487cc |
1.495.000.000 VNĐ |
Camry 2.5Q (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập Số tự động 8 cấp/8AT Động cơ xăng dung tích 2487cc |
1.413.000.000 VNĐ |
Camry 2.5Q (các màu khác) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập Số tự động 8 cấp/8AT Động cơ xăng dung tích 2487cc |
1.405.000.000 VNĐ |
Camry 2.0Q (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập,số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 1987cc |
1.228.000.000 VNĐ |
Camry 2.0Q (các màu khác) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập,số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 1987cc |
1.220.000.000 VNĐ |
Camry 2.0G (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng độc lập,số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 1987cc |
1.113.000.000 VNĐ |
Camry 2.0G (các màu khác) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng độc lập,số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 1987cc |
1.105.000.000 VNĐ |
Toyota Innova: | ||
Innova Venturer (trắng ngọc trai) | 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1998cc |
893.000.000 VNĐ |
Innova Venturer (các màu khác) | 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp Động cơ xăng, dung tích 1998cc |
885.000.000 VNĐ |
Innova V 2.0AT (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp Động cơ xăng, dung tích 1998cc |
1.003.000.000 VNĐ |
Innova V 2.0AT (các màu khác) | 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp Động cơ xăng, dung tích 1998cc |
995.000.000 VNĐ |
Innova G 2.0AT (trắng ngọc trai) | 8 chỗ ngồi, Số tự động 6 cấp Động cơ xăng, dung tích 1998cc |
878.000.000 VNĐ |
Innova G 2.0AT (các màu khác) |
8 chỗ ngồi, Số tự động 6 cấp Động cơ xăng, dung tích 1998cc |
870.000.000 VNĐ |
Innova E 2.0MT | 8 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp Động cơ xăng, dung tích 1998cc |
755.000.000 VNĐ |
Toyota Veloz Cross: | ||
Veloz Cross CVT Top (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp Động cơ xăng, dung tích 1496 cc |
706.000.000 VNĐ |
Veloz Cross CVT Top | 7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp Động cơ xăng, dung tích 1496 cc |
698.000.000 VNĐ |
Veloz Cross CVT (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp Động cơ xăng, dung tích 1496 cc |
666.000.000 VNĐ |
Veloz Cross CVT | 7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp Động cơ xăng, dung tích 1496 cc |
658.000.000 VNĐ |
Avanza Premio CVT | 7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp Động cơ xăng, dung tích 1496 cc |
598.000.000 VNĐ |
Avanza Premio MT | 7 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp Động cơ xăng, dung tích 1496 cc |
558.000.000 VNĐ |
Fortuner | ||
Fortuner 2.4MT 4x2 | 7 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp Động cơ dầu, dung tích 2393 cc, 4x2 |
1.026.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.8AT 4x4 | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4 |
1.434.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.8AT 4x4 (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4 |
1.442.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.4 AT 4x2 | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 |
1.118.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.4 AT 4x2 (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 |
1.126.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.7AT 4x2 | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x2 |
1.229.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.7AT 4x2 (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x2 |
1.237.000.000 VNĐ |
Fortuner Legender 2.4AT 4x2 | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 |
1.259.000.000 VNĐ |
Fortuner Legender 2.4AT 4x2 (Trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 |
1.267.000.000 VNĐ |
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4 |
1.470.000.000 VNĐ |
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 (Trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4 |
1.478.000.000 VNĐ |
Alphard luxury (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi Số tự động 8 cấp Động cơ xăng dung tích 3.456cm3 |
4.381.000.000 VNĐ |
Alphard luxury | 7 chỗ ngồi Số tự động 8 cấp Động cơ xăng dung tích 3.456cm3 |
4.370.000.000 VNĐ |
Land Cruiser | ||
Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) |
7 chỗ ngồi |
2.639.000.000 VNĐ |
Land Cruiser Prado (các màu khác) | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.694cc, 4x4 |
2.628.000.000 VNĐ |
Land Cruiser (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi Số tự động 10 cấp Động cơ xăng turbo kép, dung tích 3445 cc, 4x4 |
4.297.000.000 VNĐ |
Land Cruiser (các màu khác) | 7 chỗ ngồi Số tự động 10 cấp Động cơ xăng turbo kép, dung tích 3445 cc, 4x4 |
4.286.000.000 VNĐ |
Toyta Hilux | ||
Hilux 2.4 4x2 AT (các màu khác) | Ô tô tải Pick up cabin kép 5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 |
852.000.000 VNĐ |
Hilux 2.4 4x2 AT (Trắng ngọc trai) | Ô tô tải Pick up cabin kép 5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 |
860.000.000 VNĐ |
Nguyên Đỗ