Ở thời điểm hiện tại, phía nhà phân phối Hyundai Thành Công vẫn “án binh bất động” đối với giá bán của xe trong tháng 6/2018.
Tuy nhiên, theo tìm hiểu của phóng viên, hiện một vài đại lý đang tiến hành tặng ưu đãi cho khách hàng vài triệu đồng đối với một số mẫu xe như Accent, Santa Fe,…
|
Cụ thể, hiện mẫu xe Hyundai Accent bản 1.4AT đặc biệt giá niêm yết 540 triệu đồng hiện giảm giá 3 triệu đồng, giá mới trong tháng 6/2018 là 537 triệu đồng. Đáng chú ý là phiên bản Blue Hatchback giảm tới 12 triệu đồng, hiện xe còn 557 triệu đồng. Còn đối với mẫu SantaFe, hiện mẫu 2WD có giá 887 triệu đồng trong khi niêm yết là 898 triệu đồng.
Dưới đây là bảng giá xe Hyundai tháng 6/2018 để bạn đọc tham khảo
Mẫu xe
|
Hãng
|
Loại xe
|
Nguồn gốc
|
Động cơ
|
Công suất
|
Mô-men xoắn
|
Giá niêm yết
|
Giá đàm phán
|
Accent 1.4 AT
|
Hyundai
|
Sedan
|
Lắp ráp
|
1.4 DOHC
|
100
|
133
|
499
|
499
|
Accent 1.4 AT Đặc biệt
|
Hyundai
|
Sedan
|
Lắp ráp
|
1.4 DOHC
|
100
|
133
|
540
|
537
|
Accent 1.4 MT
|
Hyundai
|
Sedan
|
Lắp ráp
|
1.4 DOHC
|
100
|
133
|
470
|
470
|
Accent 1.4 MT Tiêu chuẩn
|
Hyundai
|
Sedan
|
Lắp ráp
|
1.4 DOHC
|
100
|
133
|
425
|
422
|
Accent Blue Hatchback
|
Hyundai
|
Hatchback
|
Lắp ráp
|
1.4 DOHC
|
100
|
133
|
569
|
557
|
Elantra 1.6 AT
|
Hyundai
|
Sedan
|
Lắp ráp
|
Gamma 1.6 D-CVVT
|
128
|
155
|
609
|
609
|
Elantra 1.6 MT
|
Hyundai
|
Sedan
|
Lắp ráp
|
Gamma 1.6 D-CVVT
|
128
|
155
|
549
|
549
|
Elantra 2.0 AT
|
Hyundai
|
Sedan
|
Lắp ráp
|
Nu CVVT
|
156
|
196
|
659
|
659
|
Grand i10 1.0 Base
|
Hyundai
|
Hatchback
|
Lắp ráp
|
1.0 Kappa
|
65
|
94
|
315
|
315
|
Grand i10 Hatchback 1.0 AT
|
Hyundai
|
Hatchback
|
Lắp ráp
|
1.0 Kappa
|
65
|
94
|
380
|
380
|
Grand i10 Hatchback 1.0 MT
|
Hyundai
|
Hatchback
|
Lắp ráp
|
1.0 Kappa
|
65
|
94
|
355
|
355
|
Grand i10 Hatchback 1.2 AT
|
Hyundai
|
Hatchback
|
Lắp ráp
|
1.2 Kappa
|
86
|
120
|
395
|
395
|
Grand i10 Hatchback 1.2 MT
|
Hyundai
|
Hatchback
|
Lắp ráp
|
1.2 Kappa
|
86
|
120
|
370
|
370
|
Grand i10 Hatchback 1.2MT Base
|
Hyundai
|
Hatchback
|
Lắp ráp
|
1.2 Kappa
|
86
|
120
|
330
|
330
|
Grand i10 Sedan AT
|
Hyundai
|
Sedan
|
Lắp ráp
|
1.2 Kappa
|
86
|
120
|
415
|
415
|
SantaFe Diesel 2WD
|
Hyundai
|
SUV
|
Lắp ráp
|
R 2.2 eVGT
|
199
|
441
|
970
|
970
|
SantaFe Diesel Limited 4WD
|
Hyundai
|
SUV
|
Lắp ráp
|
R 2.2 eVGT
|
199
|
441
|
1.070
|
1.070
|
SantaFe Gas 2WD
|
Hyundai
|
SUV
|
Lắp ráp
|
Theta II 2.4 MPI
|
174
|
226
|
898
|
887
|
SantaFe Gas Limited 4WD
|
Hyundai
|
SUV
|
Lắp ráp
|
Theta II 2.4 MPI
|
174
|
226
|
1.020
|
1.020
|
Tucson 1.6T 2WD
|
Hyundai
|
SUV
|
Lắp ráp
|
1.6 T-GDi tăng áp
|
177
|
265
|
882
|
871
|
Tucson 2.0 2WD
|
Hyundai
|
SUV
|
Lắp ráp
|
2.0 Nu MPI
|
154
|
196
|
760
|
760
|
Tucson 2.0 2WD Limited
|
Hyundai
|
SUV
|
Lắp ráp
|
2.0 Nu MPI
|
154
|
196
|
828
|
828
|
Tucson 2.0 Diesel
|
Hyundai
|
SUV
|
Lắp ráp
|
2.0 CRDi
|
185
|
400
|
890
|
881
|
Grand i10 Sedan MT
|
Hyundai
|
Sedan
|
Lắp ráp
|
1.2 Kappa
|
86
|
120
|
390
|
390
|
Grand i10 Sedan MT Base
|
Hyundai
|
Sedan
|
Lắp ráp
|
1.2 Kappa
|
86
|
120
|
350
|
350
|
Giá xe Hyundai tháng 6/2018 chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi thường xuyên tùy thuộc điều kiện thị trường. Do đó khách hàng cần tới đại lý để cập nhật giá bán và nhận các chương trình ưu đãi.
Phúc Đạt